New
Loading...
Hướng dẫn cách load 1 file nhạc từ bên ngoài vào file flash .swf bằng Action Script 3.0 chỉ với một đoạn script đơn giản.


Bước 1: Tạo file FLA lưu với tên tùy thích, chọn vào keyframe đầu tiên nhấn F9 để mở của sổ soạn thảo ActionScript và dán đoạn code sau vào:
    import flash.events.Event;
    import flash.media.Sound;
    import flash.net.URLRequest;

    var s:Sound = new Sound();
    s.addEventListener(Event.COMPLETE, onSoundLoaded);
    var req:URLRequest = new URLRequest("FileSound.mp3");
    s.load(req);

    function onSoundLoaded(event:Event):void
    {
        var localSound:Sound = event.target as Sound;
        localSound.play();
    }
Bước 2: Đổi đường dẫn FileSound.mp3 trong đoạn script trên thành đường dẫn của file nhạc mà bạn muốn chèn vào. Nhấn Ctrl + Enter để xem kết quả.

Nếu bạn muốn check lỗi load và xem thông tin load thì có thể sử dụng đoạn script sau:
    import flash.events.Event;
    import flash.events.ProgressEvent;
    import flash.media.Sound;
    import flash.net.URLRequest;

    var s:Sound = new Sound();

    s.addEventListener(ProgressEvent.PROGRESS, onLoadProgress);

    s.addEventListener(Event.COMPLETE, onLoadComplete);

    s.addEventListener(IOErrorEvent.IO_ERROR, onIOError);

    var req:URLRequest = new URLRequest("FileSound.mp3");
    s.load(req);

    function onLoadProgress(event:ProgressEvent):void
    {
        var loadedPct:uint = Math.round(100 * (event.bytesLoaded / event.bytesTotal));
        trace("The sound is " + loadedPct + "% loaded.");
    }

    function onLoadComplete(event:Event):void
    {
        var localSound:Sound = event.target as Sound;
        localSound.play();
    }

    function onIOError(event:IOErrorEvent)
    {
        trace("Lỗi trong khi load file: " + event.text);
    }
Tương tự bạn đổi đường dẫn FileSound.mp3 trong đoạn script trên thành đường dẫn của file nhạc mà bạn muốn chèn vào. Nhấn Ctrl + Enter để xem kết quả.

Lưu ý: Thông số load file và lỗi load chỉ hiển thị trong giao diện trace của phần mềm Flash, không hiển trị khi chạy trực tiếp bằng file .swf

Chúc các bạn thành công!

Xem thêm:
- Tạo bộ đếm giờ (Countdown Timer) bằng Action Script 2 trong Flash
- Load hình hoặc movie từ bên ngoài vào một file Flash với Action Script 2
- Load file hình hoặc movie từ bên ngoài vào một file Flash với Action Script 3
- Hướng dẫn gắn link (url) trong Flash Action Script 3
- Cách gọi hàm Javascript từ trong file Flash bằng Action Script 3
Bạn nào học đồ họa đa truyền thông chắc hẳn đều biết Adobe After Effects, nhưng để sử dụng phần mềm này một cách linh hoạt và hiệu quả nhất thì bạn nên sử dụng phím tắt thường xuyên. Sau đây là một số phím tắt thông dụng trong After Effects, Beetiny blog xin chia sẻ cùng các bạn.


1. Tạo Composition mới: Ctrl+N

2. Phóng to thu nhỏ Timeline: Alt+scroll chuột giữa

3. Xem trước — Preview: Spacebar hoặc Phím 0 (bàn phím phải)

4. Các phím tắt thay đổi chuột:
a. Chuột di chuyển:  V
b. Chuột đổi tâm: Y
c. Chuột xoay: W
d. Chuột Zoom: Z
e. Chuột vẽ hình khối (mặt nạ): Q
f. Chuột điều khiển Camera: C
g. Chuột hình bàn tay: H
h. Chuột hình bút để vẽ mặt nạ: G

5. Phím tắt thay đổi trên Timeline:
a. Về đầu và về cuối của Composition: Home, End
b. Tiến hoặc lùi 1 frame: Page  up, Page Down
c. Đặt điểm đầu và điểm cuối của vùng làm việc: B, N
d. Về đầu và về cuối của 1 Layer: I, O

6. Phím tắt điều khiển Layer:
a. Mở tâm xoay: A
b. Mở Vị trí Position: P
c. Mở bảng phóng to thu nhỏ Scale: S
d. Mở bảng xoay: R
e. Mở bảng điều khiển độ trong: T
f. Mở các bảng đã keyframe: U
g. Mở bảng hiệu ứng (nếu gắn hiệu ứng): E
h. Đặt vùng làm việc dài bằng khoảng tồn tại của layer: Ctrl+Alt+B
i. Đẩy layer lên trên hoặc xuống dưới 1 layer khác: ctrl+[ hoặc ctrl+]
j. Nhân đôi layer: Ctrl+D
k. Cắt đôi layer ở khoẳng thời gian đang đặt: Ctrl+Shift+D
l. Đẩy layer tiến lên hoặc lùi lại 1 frame: Alt+Page Up hoặc Alt+Page Down

7. Zoom to lên hoặc nhỏ đi màn hình xem: . hoặc ,

8. Chuyển Composition đang làm việc sang bảng render: Ctrl+M

9. Phóng to panel đang làm việc: ~

10. Tạo một layer Solid màu: Ctrl+Y

11. Tạo một Null Object: Ctrl+Alt+Shift+Y


Sưu tầm
Tất cả các phần mềm hiện nay hầu hết đều hỗ trợ phím tắt để bạn có thể thao tác nhanh hơn, Adobe Flash cũng vậy, nếu bạn chưa hoặc ít sử dụng phím tắt trong Flash thì cũng nên tham khảo qua những phím tắt thông dụng sau đây, nó sẻ giúp bạn làm việc nhanh hơn.


1.      Phím tắt với phím Alt
Alt+F : File menu
Alt+E : Edit menu
Alt+V : View menu
Alt+I: Insert menu
Alt + M : Modify menu
Alt+T : Text menu
Alt+C : Command menu
ALt+W :
Window menu
ALt+H : Help menu
Alt + F2 : Accessbility
Alt+ F3 : Movie Explorer
Alt+F4 : Close
Alt + F7 : Component Inspector

2.      Phím tắt với phím Ctr
Ctrl+1 : 100%
Ctrl+2 : Show Frame
Ctrl+3 : Show All
Ctrl + 4 : 400%
Ctrl + 8 : 800%
Ctrl + + : Zoom out
Ctrl+ - : Zoom in
Ctrl+ ' : Show Grid
Ctrl+ / : Edit Snapping
Ctrl+ ; : Show Guides .
CtrL+A : Select all
Ctrl + B : Break apart
Ctrl+C : Copy
Ctrl+ D : Duplicate
Ctrl+E : Edit Symbol
Ctrl+ F : Find and replace .
Ctrl+G : Group
Ctrl+ H : Hide Edges
Ctrl+I : Info
Ctrl+J : Document Properties
Ctrl+K : Align
Ctrl+L : Show / Hide Library .
Ctrl+ N : New Document
Ctrl+O : Open From File
Ctrl+P : Print
CtrL+Q : Quit
Ctrl+R : Import to stage
Ctrl + S : Save a document
Ctrl+ T : Transform window
Ctrl+U : Preferences
Ctrl+V : Paste in center
Ctrl+W: Close a document
Ctrl+X : Cut
Ctrl+ Y : Redo
Ctrl+Z : Undo
Ctrl + F2 : Show / Hide Tool Box
Ctrl+ F3 : Show/ Hide Properties
Ctrl+ F4 :Đóng  tài  liệu đang  làm
Ctrl+ F7 : Component windows
Ctrl+F8 : New Symbol
Ctrl+F9 : Color Swatches
Ctrl+ F10 : History window
Ctrl+ F11 : Strings
Ctrl+F12 :Publish HTML
Ctrl+ Down : Sent backward
Ctrl+Enter : Test Movie
Ctrl+ Up : Bring forward
Ctrl+ Alt + ; : Lock Guides
Ctrl+ Alt+ Enter : Test Scene
Ctrl+Alt+ R : Rewind
Ctrl+ Alt+ G : Edit Grid
Ctrl+Alt +H : Show Shape Hints
Ctrl+Alt+K : Dublicate window
Ctrl+Alt +L : Lock
Ctrl+Alt+M : Mute Sound
Ctrl + Alt+ P : Test Project
Ctrl+Alt+S : Scale And Rotate
Ctrl+Alt+T : Show/Hide Timeline
Ctrl + Alt+W : Close all documents .
Ctrl+Shift+ ' : Snap to Grid
Ctrl+ Shift+ ; : Snap to guide
Ctrl+ Shift + / : Snap to object
Ctrl+Shift+9 : Rotate 90 o Cw
Ctrl+Shift+7 : Rotate 90 . CCw
Ctrl+Shift + 10 : web service
Ctrl+Shift+A : Diselect all
Ctrl+Shift+D : Distribute to Layers
Ctrl+Shift + Down : sent to back
Ctrl+Shift+ Enter : Debug movie
Ctrl+ Shift+F12 : Export Setting .
Ctrl+Shift+G : Ungroup
Ctrl+Shift+H : Add Shape Hint
Ctrl+Shift+L : Align Left
Ctrl+Shift + O : Open External Library .
Ctrl+Shift+R : Align Right
Ctrl+Shift+S : Save as
Ctrl+Shift +Up : Bring to front
Ctrl+Shift+V : Paste in Place
Ctrl+Shift + W : work area
Ctrl+Shift+Z : Remove transform
Ctrl + Alt +Shift + All : View Out line
Ctrl+Alt+Shift+A : Anti Alias
Ctrl+Alt +Shift+C : Shape Optimize
Ctrl+Alt +Shift + F :Fast
Ctrl+Alt+Shift+G : Edit Guides .
Ctrl+Shift+Alt+L : Unlock
Ctrl+Alt+Shift+R : Show Rulers
Ctrl+ Alt + Shift + T : Anti Alias Text .
Ctrl+Alt+Shift+S : Export Movie .

3.      Phím tắt đơn
F1 : Help
F2 : Output panel
F3 : Find And Replace
F4 : Hide /Show All panel
F5 : Insert a frame
F6 : Insert a key Frame
F7 : Insert a blank key frame
F8 : Convert to Symbol
F9 : Action Panel
F11 : Library
F12 : Publish
, : Dịch chuyển sang phải 1 frame
. : Dịch chuyển sang trái 1 frame
A :SubSelection Tool
B : Brush
E: Eraser
F : Gradient transform tool
H : Hand tool
I : EyeDropper tool
K :Paint Bucket Tool
L : Lasso Tool
N : Line tool
M : Zoom tool
P : Pentool
O : Oval tool
Q : Free Transform tool
R : Rectangle tool
S : Ink Bottle
T : Text
V : Selection tool
Y : Pencil too

4.      Phím tắt với phím Shift
Shift + F2 : Scene
Shift+ F3 : Behavior
Shift + F4 : Debugger
Shift +F5 : Xóa một frame
Shift+ F6 : Xóa một  keyFrame
Shift + F8 : Project
Shift + F9 : Color mixer
Shift + F10 : Right mouse
Shift + F12 : Publish

Chắc bạn đã từng nghe qua việc tạo giọt nước y như thật bằng Photoshop, nhưng bạn đã tự tay làm được nó chưa? Sau đây là video  hướng dẫn làm giọt nước trên lá cây bằng Photoshop của Việt Designe. Sau khi xem video, chắc hẳn mọi người sẻ cảm thấy việc này rất đơn giản và có thể tự tay mình làm được.

Video:


Chúc các bạn thành công!
Người sử dụng Photoshop muốn thao tác nhanh họ phải dùng phím tắt và dùng liên tục mọi thao tác. Vậy những phím tắt Photoshop gồm những phím nào, ý nghĩa của mỗi phím ra sao? Sau đây mời các bạn tham khảo một số nhóm phím tắt thường hay dùng mà mình tham khảo từ internet:




Nhóm lệnh File
Tương ứng
Nội dung
CTRL + N New Tạo File mới
CTRL + O Open Mở file
CTRL + ALT + O Open As Mở file từ Adobe Bridge
CTRL + W Close Đóng file
CTRL + S Save Lưu
CTRL + SHIFT + S      Save As Lưu ra các dạng #
CTRL + ALT + S Save a Copy      Lưu thêm 1 bản copy
CTRL + P Print In ảnh


-----------------------------------------------------------------------------------------------

Nhóm lệnh F
Ý nghĩa
F1 Mở trình giúp đỡ
F2 Cut
F3 Copy
F4 Paste
F5 Mở Pallete Brush
F6 Mở Pallete màu
F7 Mở Pallete Layer
F8 Mở Pallete Info
F9 Mở Pallete Action

-----------------------------------------------------------------------------------------------

Ebook hướng dẫn bằng tiếng Việt cách dùng và phím tắt trong illustrator dưới đây sẻ giúp bạn sử dụng bộ phần mềm đồ họa vector illustrator nhanh hơn, chuyên nghiệp hơn.

Tên file: cac_phim_tat_trong_illustrator_305
Loại file: PDF
Kích thước: 600kb
Bản quyền: Chia sẻ miễn phí

Link download:

http://www.mediafire.com/view/787cacd9p3oas8c/cac_phim_tat_trong_illustrator_305.pdf
Bạn nào sử dụng Corel Draw để vẻ vector muốn thao tác nhanh và đơn giản thì hãy tập sử dụng phím tắt, những phím tắt thông dụng sau sẻ giúp các bạn sử dụng phần mềm Corel chuyên nghiệp hơn, làm việc hiệu quả hơn.

  1. "Ctrl+F2", View Manager," Mở cửa sổ xem
  2. "Ctrl+F5",Graphic and Text Styles," Mở cửa sổ kiểu văn bản và đồ thị (Graphic và text)
  3. "Ctrl+F7", Envelope," Mở cửa sổ gán hình
  4. "Ctrl+F8", Con&vert," Biến văn bản nghệ thuật thành văn bản đoạn
  5. "Ctrl+F9", Contour," Mở cửa sổ tạo viền
  6. "Ctrl+F11", Sym&bols and Special Characters," Mở cửa sổ ký hiệu
  7. "Ctrl+F12", Spell Check...," Mở kiển tra chính tả
  8. "Ctrl+PgDn", Back One," Đặt đối tượng xuống 1 lớp
  9. "Ctrl+PgUp",Forward One," Đặt đối tượng chọn lên một lớp
  10. "Ctrl+Delete",Delete Word to Right,"Text Editing", Xóa từ bên phải văn bản
  11. "Ctrl+NUMPAD2", Font Size Decrease,"Text Editing", Giảm cở chữ xuống co trước đó
  12. "Ctrl+NUMPAD8", Font Size Increase,"Text Editing", Tăng cở chữ lên co kế tiếp
  13. "Ctrl+NUMPAD6",Font Size Next Combo Size,"Text Editing", Tăng giảm gấp đôi phông
  14. "Ctrl+NUMPAD4",Font Size Previous Combo Size,"Text Editing", Như Ctrl+Numpad6
  15. "Ctrl+Insert", Copy," Sao chép chọn lọc và đặt lại trên trang
  16. "Ctrl+Shift+A", Sao chép thuộc tính từ đối tượng khác đến đối tượng được chọn
  17. "Ctrl+Shift+D", Drop Cap,"Text Editing", Thêm hoặc bỏ tạo chữ hoa lớn đoạn văn bản
  18. "Ctrl+Shift+Q", Convert Outline To Obj&ect," Biến đổi đường khung thành đối tượng
  19. "Ctrl+Shift+T", Edit Text...," Mở hộp thoại soạn thảo văn bản
  20. "Ctrl+Shift+W",Font Weight List,"Text Editing", Danh sách phông sẳn có
  21. "Ctrl+Shift+Z", Redo %s," Đảo ngược lần cuối hủy thao tác
  22. "Ctrl+A", Select all objects," Chọn tất cả các đối tượng
  23. "Ctrl+C", Copy," Sao chép vào bộ nhớ
  24. "Ctrl+D", Duplicate," Nhân bản đối tượng thêm lần nữa
  25. "Ctrl+E", Export...," Xuất khẩu bản vẽ ra định dạng khác
  26. "Ctrl+E", Center,"Text Editing", Gióng hàng văn bản vào giữa
  27. "Ctrl+G", Group," Nhóm lại các đối tượng được chọn
  28. "Ctrl+I", Import...," Nhập khẩu đối tượng hoặc văn bản
  29. "Ctrl+I", Italic,"Text Editing", Thay đổi văn bản kiểu nghiêng
  30. "Ctrl+J", Options...," Mở cửa sổ tùy chọn – Option CorelDRAW
  31. "Ctrl+J", Full,"Text Editing", Gióng đều 2 bên văn bản
  32. "Ctrl+K", Break Apart,"Tách rời (phân rã) đối tượng đang chọn
  33. "Ctrl+L", Combine," Kêt hợp những đối tượng đang chọn
  34. "Ctrl+L", Left,"Text Editing", Gióng hàng trái
  35. "Ctrl+N", New," Tạo bản vẽ mới
  36. "Ctrl+M", Chuyển chế độ thêm và bỏ Bullet cho văn bản
  37. "Ctrl+O", Open...," Mở bản vẽ đã có
  38. "Ctrl+P", Print...," In bản vẽ
  39. "Ctrl+Q", Convert To Curves," Chuyển đối tượng thành đường cong
  40. "Ctrl+R", Repeat %s," Lặp lại thao tác sau cùng
  41. "Ctrl+R", Right,"Text Editing", Gióng hàng văn bản về phải
  42. "Ctrl+S", Save...," Lưu trữ nhanh
  43. "Ctrl+T", Format Text...," Mở cửa sổ định dạng thuộc tính văn bản
  44. "Ctrl+U", Ungroup," Rã các đối tượng được chọn
  45. "Ctrl+U", Underline,"Text Editing", Kiểu văn bản gạch dưới
  46. "Ctrl+V", Paste," Dán nội dung sao chép vào bản vẽ
  47. "Ctrl+Y", Chuyển đổi chế độ bắt dính đối tượng vào lưới
  48. "Ctrl+W",Refresh Window," Làm mới cửa sổ bản vẽ
  49. "Ctrl+X", Cut," Cắt chọn lọc trong Shape Tool
  50. "Ctrl+Z", Undo Move," Phục hồi thao tác trước đó, hủy bỏ thao tác vừa làm
  51. "Alt+Backspace", Undo Move,"Giống như Ctrl+Z
  52. "Alt+Enter", Hiển thị đặc tính đối tượng được chọn
  53. "Alt+F3", Lens," Mở cửa sổ thấu kính
  54. "Alt+F4", E&xit," Ra khỏi CorelDRAW và nhắc lưu bản vẽ
  55. "Alt+F7", Position," Mở cửa sổ Position trong Tranformation
  56. "Alt+F8", Rotate," Mở cửa sổ xoay Rotation trong Tranformation
  57. "Alt+F9", Scale," Mở cửa sổ Scale – Mirror trong Tranformation
  58. "Alt+F10", Size," Mở cửa sổ kích thước Size trong Transformation
  59. "Alt+F12", Canh văn bản theo đường gốc
  60. "Shift+F1", &What's This?," Giúp đở, Cái gì?
  61. "Shift+F2", Zoom To &Selection," Phóng to đối tượng chọn
  62. "Shift+F4", Zoom To &Page ," Hiển thị toàn bộ trang in được
  63. "Shift+F9", Chuyển đổi 2 chế độ xem hình ảnh sử dụng sau cùng
  64. "Shift+F11", Color," Mở hộp thoại màu áp đối tượng – Uniform Fill
  65. "Shift+F12", Color," Mở hộp thọai màu phác thảo – Outline Color
  66. "Shift+PgDn", To &Back," Đặt đối tượng chọn xuống lớp cuối cùng
  67. "Shift+PgUp", To &Front," Đặt đối tượng chọn lên lớp trên hết
  68. "Shift+Insert", Paste," Dán nội dung sao chép chọn lọc vào văn bản
  69. "Shift+Delete", Cut," Xóa chọn lọc đối tượng
  70. "Delete", Delete," Xóa đối tượng được chọn, Xóa ký tự bên phải văn bản
  71. "PgDn", Next Page," Lui về trang tiếp theo và thêm trang
  72. "PgUp", Previous Page," Tới trang trước và thêm trang mới
  73. "Linear""Alt+F2", Kích thước trong Dimensions chưa tìm hiểu
  74. "Mesh Fill","M", Làm đầy một đối tượng chưa tìm hiểu
  75. "F2", Zoom One-Shot," Phóng to sau đó trả lại công cụ trước
  76. "F3", Zoom Out," Thu nhỏ dần bản vẽ
  77. "F4", Zoom To Fit," Phóng to đối tượng đầy khung
  78. "F5", Freehand," Mở chức năng vẽ trong tập hợp – Freehand
  79. "F6", Rectangle," Mở vẽ hình chữ nhật
  80. "F7", Ellipse," Mở vẽ hình ê-lip, Pie, Are
  81. "F8", Text," Công cụ chỉnh sửa văn bản text
  82. "F9", Full-Screen Preview," Xem trước toàn màn hình
  83. "F10", Shape," Chỉnh sửa nút (node) đối tượng – Shape Tool
  84. "F11",Fountain," Mở hộp thoại đối tượng màu – Fountain Fill
  85. "F12",Pen," Mở hộp thọai bút phác thảo – Outline Pen
  86. "A", Spiral," Mở vẽ đường xoắn ốc Spiral trong Polygon
  87. "B", Align Bottom," Sắp hàng các đối tượng được chọn xuống đáy
  88. "C", Align Centers Vertically," Sắp vào trung tâm các đối tượng được chọn
  89. "D", Graph Paper," Mở vẽ hình caro trong tập hợp - Polygon
  90. "E", Align Centers Horizontally," Sắp hàng ngang các đối tượng được chọn
  91. "G", Fill," Làm đầy màu nhanh sau đó chọn màu và đối tượng
  92. "H",Hand," Côn cu Pan kéo trang để xem
  93. "I", Artistic Media," Vẽ nghệ thuật đường cong Preset trong Freehand
  94. "L", Align Left," Sắp hàng trái các đối tượng được chọn
  95. "N", Navigator," Mang lên trên cửa sổ cho phép địịnh hướng bất kỳ
  96. "P", Center to Page," Sắp vào trung tâm các đối tượng được chọn
  97. "R", Align Right," Sắp hàng phải các đối tượng được chọn
  98. "T", Align Top," Sắp thẳng hàng trên đỉnh các đối tượng được chọn
  99. "X", Eraser," Xóa bỏ Như Ctrl+X
  100. "Y", Polygon," Mở vẽ hình đa giác trong tập hợp - Polygon
  101. "Z", Zoom One-Shot," Như F2 
Bạn cũng có thể tự tạo cho mình những phím tắt riêng, bạn làm như sau:
Nhấn phím Ctrl + J => Cutomization => Command => Shortcut key. Tại đây bạn chọn công cụ muốn đặt phím tắt, gõ ký tự cần đặt cho công cụ đó vào hộp New Shortcut key sau đó nhấn Assign.

Chúc bạn học tốt!