Danh sách các phím tắt thường dùng trong Photoshop

by 12:24:00 PM 0 nhận xét
Người sử dụng Photoshop muốn thao tác nhanh họ phải dùng phím tắt và dùng liên tục mọi thao tác. Vậy những phím tắt Photoshop gồm những phím nào, ý nghĩa của mỗi phím ra sao? Sau đây mời các bạn tham khảo một số nhóm phím tắt thường hay dùng mà mình tham khảo từ internet:




Nhóm lệnh File
Tương ứng
Nội dung
CTRL + N New Tạo File mới
CTRL + O Open Mở file
CTRL + ALT + O Open As Mở file từ Adobe Bridge
CTRL + W Close Đóng file
CTRL + S Save Lưu
CTRL + SHIFT + S      Save As Lưu ra các dạng #
CTRL + ALT + S Save a Copy      Lưu thêm 1 bản copy
CTRL + P Print In ảnh


-----------------------------------------------------------------------------------------------

Nhóm lệnh F
Ý nghĩa
F1 Mở trình giúp đỡ
F2 Cut
F3 Copy
F4 Paste
F5 Mở Pallete Brush
F6 Mở Pallete màu
F7 Mở Pallete Layer
F8 Mở Pallete Info
F9 Mở Pallete Action

-----------------------------------------------------------------------------------------------


Lệnh tắt với LAYER Tương ứng Ý nghĩa
CTRL + SHIFT + N New > Layer Tạo Layer mới
CTRL + J New > Layer Via Copy Nhân đôi Layer
CTRL + SHIFT + J New > Layer Via Cut Cắt Layer
CTRL + G Group with Previous Tạo nhóm Layer
CTRL + SHIFT + G           Ungroup Bỏ nhóm Layer
CTRL + SHIFT + ] Arrange > Bring to Front Chuyển Layer lên trên cùng
CTRL + ] Arrange > Birng to Forward        Chuyển Layer lên trên
CTRL + [ Arrange > Send Backward Chuyển Layer xuống dưới
CTRL + SHIFT + [ Arrange > Send to Back Chuyển Layer xuống dưới cùng
CTRL + E Merge Down Ghép các Layer được chọn
CTRL + SHIFT + E Merge Visible Ghép tất cả các Layer

-----------------------------------------------------------------------------------------------

Nhóm phím SELECT Tương ứng Ý nghĩa
CTRL + A                                 All                         Chọn tất cả
CTRL + D Deselect Bỏ vùng chọn
CTRL + SHIFT + D Reselect Chọn lại vùng chọn
CTRL + SHIFT + I Inverse Nghịch đảo vùng chọn
CTRL + ALT + D Feather Mờ biên vùng chọn
CTRL + F Last Filter Lặp lại Filter cuối cùng
CTRL + SHIFT + F Fade Chỉnh Opacity Brush

-----------------------------------------------------------------------------------------------

Nhóm lệnh IMAGE Tương ứng Ý nghĩa
CTRL + L Ajust > Levels Bảng Levels
CTRL + SHIFT + L Ajust > Auto Levels Tự động chỉnh Levels
CTRL + ALT + SHIFT + L Ajust > Auto Contrast Tự động chỉnh Contrast
CTRL + M Ajust > Curves                       Bảng Curves
CTRL + B                                         Ajust > Color Blance Bảng Color Blance
CTRL + U Ajust > Hue/Saturation Bảng Hue/Saturation
CTRL + SHIFT + U Ajust > Desaturate Bảng Desaturate
CTRL + I Ajust > Invert Bảng Invert

-----------------------------------------------------------------------------------------------

Nhóm lệnh tắt EDIT Tương ứng Ý nghĩa
[ Zoom + Brush Phóng to nét bút
] Zoom - Brush             Thu nhỏ nét bút
CTRL + Z Undo Trở lại bước vừa làm
CTRL + ALT + Z Undo More Trở lại nhiều bước
CTRL + X Cut Cắt
CTRL + C Copy Copy
CTRL + SHIFT + C Copy Merged Copy Merged
CTRL + V Paste Paste
CTRL + SHIFT + CTRL + V        Paste Into Paste chồng lên
CTRL + T Free Transform Xoay hình / Chỉnh ti lệ
CTRL + SHIFT + T Transform > Again        Làm lại bước Free Transform

-----------------------------------------------------------------------------------------------

Nhóm phím tắt công cụ Tool bar
Tương ứng
Ý nghĩa
V                                                            Move Di chuyển
M Marquee Tạo vùng chọn
L Lasso Tạo vùng chọn tự do
W Magic Wand Tạo vùng chọn theo màu
C Crop Cắt hình
I Eyedroppe Chấm màu . Thước kẻ
J Healing Brush Chấm sửa chỗ chưa hoàn chỉnh
B Brush Nét bút
S Clone Stamp Lấy mẫu từ 1 ảnh
Y History Brush Gọi lại thông số cũ của ảnh
E Eraser Tẩy
G Paint Bucket Đổ màu/Đổ màu chuyển
. Smudge Tool Mô tả hiện tường miết tay
O Burn Làm tối ảnh
P Pen Tạo đường path . vector
T Horizontal Type Viết chữ
A Path Selection Chọn đường Path . Vector
U Round Retange Vẽ các hình cơ bản
H Hand Hand Tool
Z Zoom Phóng to / nhỏ hình
D Defaul Background        
Color
Quay về màu cơ bản ban dầu
X Swich Foreground
& Background color
Đổi màu trên bảng mà
-----------------------------------------------------------------------------------------------

Nhóm phím tắt VIEW
Tương ứng
Ý nghĩa
CTRL + Y                                      Preview>CMYK                     Xem màu CMYK
CTRL + SHIFT + Y Gamut Warning Xem gam màu ngoài hệ CMYK
CTRL + + Zoom In Phóng to
CTRL + - Zoom Out Thu nhỏ
CTRL + 0 Fit on Screen Xem hình tràn màn hình
CTRL + SHIFT + H Hide Path Ẩn các đường Path
CTRL + R Show Rulers Hiện thước
CTRL + ; Hide Guides Ẩn Guides
CTRL + SHIFT + ; Snap To Guides Nhẩy bằng Guides
CTRL + ALT + ; Lock Guides Khoá Guides
CTRL + “ Show Grid Hiện lưới
CTRL + SHIFT + ‘ Snap To Grid Nhẩy bằng lưới






Thảo luận

0 nhận xét:

Post a Comment